🔍
Search:
CHỈ RA
🌟
CHỈ RA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
어떤 것을 꼭 집어서 분명하게 가리키다.
1
CHỈ RA:
Nắm bắt và chỉ rõ cái nào đó.
-
2
잘못된 점이나 고쳐야 할 점을 가리켜 말하다.
2
CHỈ TRÍCH:
Nói và chỉ ra điểm sai hay điểm cần sửa đổi.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 것을 꼭 집어서 분명하게 가리킴.
1
SỰ CHỈ RA:
Sự nắm bắt và chỉ rõ cái nào đó.
-
2
잘못된 점이나 고쳐야 할 점을 가리켜 말함.
2
SỰ CHỈ TRÍCH:
Nói và chỉ ra điểm sai hay điểm cần sửa đổi.
-
Động từ
-
1
어떤 것이 꼭 집어서 분명하게 가리켜지다.
1
ĐƯỢC CHỈ RA:
Cái nào đó được nắm bắt và chỉ rõ.
-
2
잘못된 점이나 고쳐야 할 점이 가리켜지다.
2
BỊ CHỈ TRÍCH:
Điểm sai hay điểm cần sửa đổi được chỉ ra.
-
Động từ
-
1
특정 사람이나 사물을 어떠하다고 꼭 집어서 가리키다.
1
CHỈ RA, VẠCH RA , VẠCH TRẦN:
Chỉ rõ con người hay sự vật đặc thù thế nào đó.
-
Động từ
-
1
여럿 가운데 있는 것이나 속에 든 것을 집어서 바깥으로 꺼내다.
1
MOI, MÓC, LẤY:
Tóm lấy cái đang ở trong số nhiều cái và đưa ra bên ngoài.
-
2
꼭 집어서 드러내다.
2
CHỈ RA, TÓM ĐƯỢC:
Tìm ra và cho thấy một cách xác đáng.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
손가락이나 물건을 어떤 방향이나 대상으로 향하게 하여 다른 사람에게 그것을 알게 하다.
1
CHỈ, CHỈ TRỎ:
Hướng ngón tay hay đồ vật về hướng hay đối tượng nào đó cho người khác biết cái đó.
-
2
시계나 온도계의 바늘이 시각이나 온도 등을 알려 주다.
2
CHỈ:
Kim của đồng hồ hay nhiệt kế cho biết thời gian hay nhiệt độ.
-
3
어떤 사실이나 내용을 뜻하다.
3
CHỈ:
Ngụ ý sự việc hay nội dung nào đó.
-
4
어떤 대상을 특별히 지적해 말하다.
4
CHỈ, CHỈ RA:
Đặc biệt chỉ ra đối tượng nào đó mà nói.
-
Danh từ
-
1
특정 사람이나 사물이 어떠하다고 꼭 집어서 가리킴.
1
SỰ CHỈ RA, SỰ VẠCH RA, SỰ VẠCH TRẦN:
Việc chỉ rõ con người hay sự vật đặc thù thế nào đó.
-
☆☆
Động từ
-
1
바닥이나 벽, 지팡이 등에 몸을 기대어 의지하다.
1
TỰA, DỰA:
Áp sát và tựa cơ thể vào chỗ nào đó như nền nhà, bức tường hay cây gậy.
-
2
이마나 머리 등을 손으로 가볍게 누르며 대다.
2
ẤN VÀO, SỜ VÀO:
Ấn nhẹ nhàng lên trán hoặc đầu bằng tay.
-
3
여럿 중에 하나를 꼭 집어 가리키다.
3
CHỈ RA:
Chọn ra một cái trong nhiều cái và chỉ ra.
-
4
상황을 헤아려 어림잡아 짐작하다.
4
ĐOÁN CHỪNG:
Suy tính tình huống và phỏng đoán ra.
-
Động từ
-
1
특정 사람이나 사물이 어떠하다고 가리켜지다.
1
ĐƯỢC CHỈ RA, ĐƯỢC VẠCH RA, BỊ VẠCH TRẦN:
Con người hay sự vật đặc thù được chỉ rõ là như thế nào đó.
-
☆☆
Động từ
-
1
금이나 줄을 그리다.
1
VẠCH, GẠCH:
Vẽ nét hay đường.
-
2
성냥이나 끝이 뾰족한 것을 표면에 대고 약간 힘을 주어 움직이다.
2
BẬT, CHÂM:
Tỳ đầu vật nhọn hay que diêm lên bề mặt rồi dùng lực di chuyển.
-
3
물건값 등을 바로 내지 않고 외상으로 처리하다.
3
NỢ, CHỊU:
Không trả tiền ngay cho tiền hàng mà xử lý theo kiểu mua chịu.
-
4
일의 경계나 한계를 분명히 짓다.
4
VẠCH RA, CHỈ RA:
Làm rõ giới hạn hay ranh giới của công việc.
-
5
시험지를 채점할 때, 틀린 답 위에 빗금을 쳐서 답이 틀렸음을 나타내다.
5
GẠCH:
Đánh dấu vạch lên đáp án sai, biểu thị rằng đáp án đó sai khi chấm điểm bài thi.
-
6
손이나 손가락으로 허공에 어떤 모양을 그리는 시늉을 하다.
6
RA DẤU:
Bắc chước vẽ hình nào đó lên không trung bằng tay hoặc ngón tay.
-
7
명단에서 이름을 빼거나 글에서 일부분을 빼다.
7
GẠCH, XOÁ:
Bỏ tên trong danh sách hoặc bỏ ra một phần trong bài viết.
🌟
CHỈ RA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1.
손가락이나 발가락으로 물건을 잡아서 들다.
1.
NHẶT:
Nắm lấy đồ vật và nâng bằng ngón tay hay ngón chân.
-
2.
젓가락이나 집게와 같은 도구로 물건을 잡아서 들다.
2.
GẮP:
Bắt lấy đồ vật và nâng lên bằng dụng cụ như đũa hay cái kẹp.
-
3.
여럿 가운데에서 하나를 지적하여 가리키다.
3.
LÔI RA:
Chỉ trích và chỉ ra một trong số nhiều cái.
-
Động từ
-
1.
머리카락 또는 실을 둘 이상의 가닥으로 갈라서 엮어 한 가닥으로 만들다.
1.
THẮT, BỆN, TẾT:
Chia tóc hoặc chỉ ra thành hai lọn trở lên rồi kết lại thành một lọn.
-
2.
머리 끝에 댕기를 끼우다.
2.
CỘT NƠ:
Cài nơ ở đuôi tóc.
-
Động từ
-
1.
어떤 것을 꼭 집어서 분명하게 가리키다.
1.
CHỈ RA:
Nắm bắt và chỉ rõ cái nào đó.
-
2.
잘못된 점이나 고쳐야 할 점을 가리켜 말하다.
2.
CHỈ TRÍCH:
Nói và chỉ ra điểm sai hay điểm cần sửa đổi.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
바로 그 사람.
1.
TỰ THÂN, CHÍNH MÌNH, TỰ MÌNH:
Chính người đó.
-
2.
(강조하는 말로) 앞에서 가리킨 바로 그 사람.
2.
CHÍNH BẢN THÂN (NGƯỜI NÀO ĐÓ):
(cách nói nhấn mạnh) Chính người được chỉ ra ở phía trước.
-
☆☆
Động từ
-
1.
수나 날짜를 세려고 손가락을 하나씩 헤아리다.
1.
TÍNH NGÓN TAY, ĐẾM NGÓN TAY:
Đếm từng ngón tay một để tính con số hay ngày tháng.
-
2.
골라서 지목하다.
2.
VẠCH RA, ĐƯA RA:
Chọn lựa rồi chỉ ra.
-
Động từ
-
1.
어떤 것이 꼭 집어서 분명하게 가리켜지다.
1.
ĐƯỢC CHỈ RA:
Cái nào đó được nắm bắt và chỉ rõ.
-
2.
잘못된 점이나 고쳐야 할 점이 가리켜지다.
2.
BỊ CHỈ TRÍCH:
Điểm sai hay điểm cần sửa đổi được chỉ ra.
-
Danh từ
-
1.
옳고 그름을 가리기 위해 말로 싸우는 일.
1.
SỰ CÃI NHAU, SỰ TRANH CÃI, SỰ CÃI CỌ:
Việc đấu tranh bằng lời để chỉ ra đúng và sai.
-
Danh từ
-
1.
특별히 가리켜 분명하게 정한 사람.
1.
NGƯỜI CÁ BIỆT, NGƯỜI KHÁC BIỆT:
Người chỉ ra một cách đặc biệt rồi định ra một cách rõ ràng.
-
Động từ
-
1.
물레나 기계로 실을 뽑아내다.
1.
THÁO RA:
Lấy chỉ ra bằng máy hay con quay.
-
2.
기계로 물 등을 흘러나오게 하다.
2.
BƠM RA:
Làm cho nước… chảy ra bằng máy.
-
3.
어떤 감정이나 생각, 느낌 등이 저절로 생기거나 나오도록 일으키다.
3.
KHƠI DẬY:
Khơi dậy tình cảm, suy nghĩ hay cảm giác nào đó hiện ra, trỗi dậy một cách tự nhiên.
-
☆☆
Động từ
-
1.
바닥이나 벽, 지팡이 등에 몸을 기대어 의지하다.
1.
TỰA, DỰA:
Áp sát và tựa cơ thể vào chỗ nào đó như nền nhà, bức tường hay cây gậy.
-
2.
이마나 머리 등을 손으로 가볍게 누르며 대다.
2.
ẤN VÀO, SỜ VÀO:
Ấn nhẹ nhàng lên trán hoặc đầu bằng tay.
-
3.
여럿 중에 하나를 꼭 집어 가리키다.
3.
CHỈ RA:
Chọn ra một cái trong nhiều cái và chỉ ra.
-
4.
상황을 헤아려 어림잡아 짐작하다.
4.
ĐOÁN CHỪNG:
Suy tính tình huống và phỏng đoán ra.
-
Danh từ
-
1.
잘못이나 옳지 못한 일에 대하여 따지고 비난함.
1.
SỰ PHÊ BÌNH, SỰ CHỈ TRÍCH:
Việc chỉ ra và phê phán về việc sai trái hoặc không đúng.
-
Trợ từ
-
1.
못마땅하게 생각하여 지적하는 대상임을 나타내는 조사.
1.
ĐÚNG LÀ~:
Trợ từ thể hiện đối tượng thấy khó chịu và chỉ ra.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
무엇에 대해 자세히 따져 옳고 그름을 밝히거나 잘못된 점을 지적함.
1.
SỰ PHÊ PHÁN:
Việc xem xét chi tiết về điều gì đó để làm sáng tỏ đúng sai hoặc chỉ ra điểm sai.
-
Động từ
-
1.
무엇에 대해 자세히 따져 옳고 그름을 밝히거나 잘못된 점을 지적받다.
1.
BỊ PHÊ PHÁN:
Bị làm sáng tỏ đúng sai hoặc bị chỉ ra điểm sai khi xem xét chi tiết về điều gì đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
무엇에 대해 자세히 따져 옳고 그름을 밝히거나 잘못된 점을 지적하는 것.
1.
TÍNH PHÊ PHÁN:
Việc xem xét chi tiết về điều gì đó để làm sáng tỏ đúng sai hoặc chỉ ra điểm sai.
-
☆☆
Định từ
-
1.
무엇에 대해 자세히 따져 옳고 그름을 밝히거나 잘못된 점을 지적하는.
1.
MANG TÍNH PHÊ PHÁN:
Xem xét chi tiết về điều gì đó để làm sáng tỏ đúng sai hoặc chỉ ra điểm sai.
-
Động từ
-
1.
무엇에 대해 자세히 따져 옳고 그름을 밝히거나 잘못된 점을 지적하다.
1.
PHÊ PHÁN:
Xem xét chi tiết về điều gì đó để làm sáng tỏ đúng sai hoặc chỉ ra điểm sai.
-
Động từ
-
1.
특별히 가리켜져 분명하게 정해지다.
1.
RIÊNG BIỆT, CÁ BIỆT:
Được chỉ ra một cách đặc biệt rồi được định ra một cách rõ ràng.
-
Tính từ
-
1.
특별히 가리켜져 분명하게 정해져 있다.
1.
RIÊNG BIỆT, CÁ BIỆT:
Được chỉ ra một cách đặc biệt rồi được định ra một cách rõ ràng.
-
Danh từ
-
1.
어떤 대상을 가리켜 이르는 일. 또는 그런 이름.
1.
SỰ CHỈ TÊN, SỰ CHỈ ĐỊNH, TÊN ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH:
Việc chỉ ra đối tượng nào đó. Hoặc tên như vậy.